🔍
Search:
NGÂY THƠ
🌟
NGÂY THƠ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
꾸밈이나 거짓이 없이 자연 그대로 깨끗하고 순진한 데가 있다.
1
TRONG SÁNG, NGÂY THƠ:
Có điểm trong sạch và thuần khiết theo tự nhiên mà không có dối trá hay ngụy tạo.
-
Danh từ
-
1
꾸밈이나 거짓이 없이 자연 그대로 깨끗하고 순진함.
1
TRONG SÁNG, NGÂY THƠ:
Trong sạch và thuần khiết theo tự nhiên mà không có dối trá hay ngụy tạo.
-
Tính từ
-
1
꾸밈이나 거짓이 없이 자연 그대로 깨끗하고 순진하다.
1
TRONG SÁNG, NGÂY THƠ:
Trong sạch và thuần khiết theo tự nhiên mà không có dối trá hay ngụy tạo.
-
Danh từ
-
1
겉으로만 착한 체함.
1
SỰ GIẢ VỜ NGÂY THƠ, GIẢ NAI:
Sự giả vờ hiền lành ở vẻ bề ngoài.
-
-
1
자기가 하고도 하지 않은 척하거나 알면서도 모르는 척하다.
1
GIẢ VỜ GIẢ VỆT, LÀM BỘ NGÂY THƠ:
Giả vờ như không làm mặc dù đã làm, hoặc giả vờ như không biết mặc dù biết.
-
Tính từ
-
1
때가 조금도 묻지 않아 매우 깨끗하고 순진하다.
1
TRONG SÁNG, TINH KHIẾT, NGÂY THƠ:
Rất trong sạch và ngây thơ vì không dính tì vết nào cả.
-
Tính từ
-
1
깨끗하고 순수하다.
1
THANH KHIẾT, NGÂY THƠ TRONG SÁNG:
Trong sáng và thuần khiết.
-
Danh từ
-
1
겉으로만 착한 체하는 사람.
1
NGƯỜI GIẢ NAI, NGƯỜI GIẢ VỜ NGÂY THƠ:
Người giả vờ hiền lành.
-
Danh từ
-
1
깨끗하고 순수함.
1
SỰ THANH KHIẾT, SỰ NGÂY THƠ TRONG SÁNG:
Sự trong sáng và thuần khiết.
-
Tính từ
-
1
마음이 꾸밈이 없고 참된 데가 있다.
1
NGÂY THƠ, TRONG SÁNG:
Lòng ngay thẳng và có phần thật thà.
-
2
세상 물정을 잘 몰라 어수룩한 데가 있다.
2
NGÂY THƠ, HỒN NHIÊN:
Có phần chất phác không biết rõ sự đời.
-
Danh từ
-
1
겉으로만 착한 체하는 것.
1
TÍNH CHẤT GIẢ NAI, TÍNH CHẤT GIẢ VỜ NGÂY THƠ:
Việc giả bộ hiền lành ở vẻ bề ngoài.
-
☆☆
Danh từ
-
1
마음이 꾸밈이 없고 참됨.
1
SỰ NGÂY THƠ, SỰ TRONG SÁNG:
Lòng ngay thẳng và thật thà.
-
2
세상 물정을 잘 몰라 어수룩함.
2
SỰ NGÂY THƠ, SỰ HỒN NHIÊN:
Việc chất phác không biết rõ sự đời.
-
Định từ
-
1
겉으로만 착한 체하는.
1
MACÓ TÍNH CHẤT GIẢ NAI, CÓ TÍNH CHẤT GIẢ VỜ NGÂY THƠ:
Có tính giả bộ hiền lành ở vẻ bề ngoài.
-
Động từ
-
1
때가 묻지 않고 맑고 깨끗하다.
1
TRONG SẠCH, TRONG SÁNG, NGÂY THƠ:
Sạch sẽ và chưa bị nhuốm bẩn.
-
2
꾸밈없이 본래 그대로 순박하다.
2
TINH KHIẾT, THUẦN KHIẾT:
Chân thật nguyên vẹn như vốn có mà không có sự điểm tô.
-
Danh từ
-
1
때가 묻지 않고 맑고 깨끗함.
1
SỰ TRONG SẠCH, SỰ TRONG SÁNG, SỰ NGÂY THƠ:
Không lấm bẩn mà trong và sạch.
-
2
꾸밈없이 본래 그대로 순박함.
2
SỰ TINH KHIẾT, SỰ THUẦN KHIẾT:
Sự chân thật nguyên vẹn như vốn có mà không có sự điểm tô.
-
Tính từ
-
1
마음이 꾸밈이 없고 참되다.
1
NGÂY THƠ, TRONG SÁNG, HIỀN LÀNH:
Lòng ngay thẳng và thật thà.
-
2
세상 물정을 잘 몰라 어수룩하다.
2
NGÂY NGÔ, NGÂY THƠ, CHẤT PHÁC, HỒN NHIÊN:
Chất phác không biết rõ sự đời.
🌟
NGÂY THƠ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
여러 동물의 모양을 하고 있으며, 복되고 길한 일을 상징하는 상상 속의 새.
1.
CHIM PHỤNG, PHƯỢNG HOÀNG:
Loài chim trong trí tưởng tượng, có hình dáng của nhiều động vật, tượng trưng cho hạnh phúc và may mắn.
-
2.
(비유적으로) 순박하고 어리석어 이용하기 좋은 사람.
2.
KẺ DẠI KHỜ:
(cách nói ẩn dụ) Người chất phát và ngây thơ dễ lợi dụng.
-
Danh từ
-
1.
어린이의 마음. 또는 어린이처럼 순수하고 순진한 마음.
1.
TÂM HỒN TRẺ CON, TẤM LÒNG CON TRẺ:
Tâm hồn của trẻ con. Hoặc tấm lòng chân chất và ngây thơ như trẻ con.
-
Động từ
-
1.
사물이 더럽지 않게 되다.
1.
TRỞ NÊN SẠCH SẼ:
Sự vật không còn bị bẩn nữa.
-
2.
빛깔 등이 흐리지 않고 맑아지다.
2.
TRỞ NÊN SÁNG SỦA:
Màu sắc v.v... không bị mờ và trở nên sáng.
-
3.
가지런히 잘 정돈되고 단정하게 되다.
3.
TRỞ NÊN GỌN GÀNG, TRỞ NÊN SÁNG SỦA, TRỞ NÊN GỌN GHẼ:
Được sắp xếp một cách có trật tự và trở nên hài hòa.
-
4.
맛이나 느낌이 상쾌하고 개운하게 되다.
4.
THANH KHIẾT:
Hương vị hoặc cảm giác sảng khoái và tươi mát.
-
5.
남은 것이나 흔적이 없어지다.
5.
GỌN GÀNG, SẠCH SẼ:
Không có dấu vết hay thứ gì còn lại.
-
6.
병을 앓고 난 뒤의 어떤 증상이나 힘든 일 뒤의 부작용 등이 없어지다.
6.
SE LẠI, LÀNH LẠI:
Hậu quả sau sự việc cực nhọc hoặc triệu chứng sau bệnh tật nào đó... bị biến mất.
-
7.
마음씨나 행동이 떳떳하고 분명하여 올바르게 되다.
7.
TRONG SẠCH:
Tấm lòng hoặc hành động ngay thẳng, rõ ràng và đúng đắn.
-
8.
마음이나 표정이 사납거나 험하지 않고 순수하게 되다.
8.
THUẦN KHIẾT:
Suy nghĩ hay vẻ mặt không còn dữ tợn hoặc hung dữ nữa mà trở nên ngây thơ.
-
Tính từ
-
1.
때가 조금도 묻지 않아 매우 깨끗하고 순진하다.
1.
TRONG SÁNG, TINH KHIẾT, NGÂY THƠ:
Rất trong sạch và ngây thơ vì không dính tì vết nào cả.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
사물이 더럽지 않다.
1.
SẠCH SẼ:
Sự vật không dơ bẩn.
-
2.
빛깔 등이 흐리지 않고 맑다.
2.
TRONG VẮT:
Màu sắc trong và không mờ.
-
3.
가지런히 잘 정돈되고 단정하다.
3.
GỌN GÀNG:
Được chỉnh đốn và sắp sếp ngăn nắp.
-
4.
맛이나 느낌이 상쾌하고 개운하다.
4.
THANH, NHẸ:
Cảm giác hay mùi vị sảng khoái và dễ chịu.
-
5.
남은 것이나 흔적이 없다.
5.
SẠCH SẼ:
Không có dấu vết hay cái còn lại.
-
6.
어떤 일에 집착하거나 구차하게 매달리지 않고 마음에 섭섭함이나 불만이 없다.
6.
HOÀN TOÀN, DỨT KHOÁT:
Không bất mãn hay tiếc nuối trong lòng và không đai dẳng đeo bám với việc nào đó.
-
7.
병을 앓고 난 뒤의 어떤 증상이나 힘든 일 뒤의 부작용 등이 없다.
7.
HOÀN TOÀN:
Không có tác dụng phụ sau việc vất vả hoặc chứng bệnh nào đó sau khi ốm đã khỏi.
-
8.
마음씨나 행동이 떳떳하고 분명하며 올바르다.
8.
TRONG SÁNG:
Tâm hồn hay hành động ngay thẳng và rõ ràng đúng đắn.
-
9.
마음이나 표정이 사납거나 험하지 않고 순수하다.
9.
TRONG SÁNG:
Tâm hồn hay nét biểu cảm ngây thơ và không dữ dằn, ghê gớm.
-
Tính từ
-
1.
꽤 어둡다.
1.
TỐI OM, TỐI THUI:
Rất tối.
-
2.
약지 못하고 순진하며 허술하다.
2.
NGỜ NGHỆCH, LƠ NGƠ:
Không được khôn ngoan mà ngây thơ và lơ đễnh.
-
Tính từ
-
1.
때가 묻지 않고 순진하다.
1.
TRONG SÁNG, THÁNH THIỆN:
Không tì vết và ngây thơ.